Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
-
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- 1.1 Ôn tập các số đến 100: Bài giảng
- 1.1 Ôn tập các số đến 100: Bài tập
- 1.2. Tia số. Số liền trước, số liền sau: Bài giảng
- 1.2. Tia số. Số liền trước, số liền sau: Bài tập
- 1.3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ: Bài giảng
- 1.3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ: Bài giảng
- 1.3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ: Bài tập
- 1.4. Hơn, kém nhau bao nhiêu: Bài giảng
- 1.4. Hơn, kém nhau bao nhiêu: Bài tập
- 1.5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100: Bài giảng
- 1.5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100: Bài tập
- 1.6. Luyện tập chung: Bài giảng
- 1.6. Luyện tập chung: Bài tập
-
2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20
- 2.1. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20: Bài giảng
- 2.1. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20: Bài tập
- 2.2. Bảng cộng (qua 10): Bài giảng
- Vở bài tập Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Bài 8: Bảng cộng (qua 10) - trang 35, 36, 37 Tập 1
- 2.3. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị: Bài giảng
- 2.3. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị: Bài tập
- 2.4 Luyện tập chung: Bài giảng
- 2.4 Luyện tập chung: Bài tập
- 2.5. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20: Bài giảng
- 2.5. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20: Bài tập
- 2.6. Bảng trừ (qua 10): Bài giảng
- 2.6. Bảng trừ (qua 10): Bài tập
- 2.7 Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị: Bài giảng
- 2.7 Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị: Bài tập
- 2.8. Luyện tập chung: Bài giảng
- 2.8. Luyện tập chung: Bài tập
- 3. LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH
-
4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- 4.1. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số: Bài giảng
- 4.1. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số: Bài tập
- 4.2. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số: Bài giảng
- 4.2. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số: Bài tập
- 4.3. Luyện tập chung: Bài giảng
- 4.3. Luyện tập chung: Bài tập
- 4.4. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số: Bài giảng
- 4.4. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số: Bài tập
- 4.5. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số: Bài giảng
- 4.5. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số: Bài tập
- 4.6. Luyện tập chung: Bài giảng
- 4.6. Luyện tập chung: Bài tập
-
5. LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG
- 5.1. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng: Bài giảng
- 5.1. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng: Bài tập
- 5.2. Đường gấp khúc. hình tứ giác: Bài giảng
- 5.2. Đường gấp khúc. hình tứ giác: Bài tập
- 5.3. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng: Bài giảng
- 5.3. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng: Bài tập
- 5.4. Luyện tập chung: Bài giảng
- 5.4. Luyện tập chung: Bài tập
-
6. NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG
- 6.1. Ngày – giờ, giờ - phút: Bài giảng
- 6.1. Ngày – giờ, giờ - phút: Bài tập
- 6.2. Ngày – tháng: Bài giảng
- 6.2. Ngày – tháng: Bài tập
- 6.3. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch: Bài giảng
- 6.3. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch: Bài tập
- 6.4. Luyện tập chung: Bài giảng
- 6.4. Luyện tập chung: Bài tập
- ÔN TẬP HỌC KÌ I
-
7. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- 7.1. Phép nhân: Bài giảng
- 7.1. Phép nhân: Bài tập
- 7.2. Thừa số, tích: Bài giảng
- 7.2. Thừa số, tích: Bài tập
- 7.3. Bảng nhân 2: Bài giảng
- 7.3. Bảng nhân 2: Bài tập
- 7.4. Bảng nhân 5: Bài giảng
- 7.4. Bảng nhân 5: Bài tập
- 7.5. Phép chia: Bài giảng
- 7.5. Phép chia: Bài tập
- 7.6. Số bị chia, số chia, thương: Bài giảng
- 7.6. Số bị chia, số chia, thương: Bài tập
- 7.7. Bảng chia 2: Bài giảng
- 7.7. Bảng chia 2: Bài tập
- 7.8. Bảng chia 5: Bài giảng
- 7.8. Bảng chia 5: Bài tập
- 7.9. Luyện tập chung: Bài giảng
- 7.9. Luyện tập chung: Bài tập
- 8. LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI
-
9. ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
- 9.1. Đơn vị, chục, trăm, nghìn: Bài giảng
- 9.1. Đơn vị, chục, trăm, nghìn: Bài tập
- 9.2. Các số tròn trăm, tròn chục: Bài giảng
- 9.2. Các số tròn trăm, tròn chục: Bài tập
- 9.3. So sánh các số, tròn trăm, tròn chục: Bài giảng
- 9.3. So sánh các số, tròn trăm, tròn chục: Bài tập
- 9.4. Số có ba chữ số: Bài giảng
- 9.4. Số có ba chữ số: Bài tập
- 9.5. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị: Bài giảng
- 9.5. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị: Bài tập
- 9.6. So sánh các số có ba chữ số: Bài giảng
- 9.6. So sánh các số có ba chữ số: Bài tập
- 9.7. Luyện tập chung: Bài giảng
- 9.7. Luyện tập chung: Bài tập
-
10. ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM
- 10.1. Đề-xi-mét. mét. ki-lô-mét: Bài giảng
- 10.1. Đề-xi-mét. mét. ki-lô-mét: Bài tập
- 10.2. Giới thiệu tiền việt nam: Bài giảng
- 10.2. Giới thiệu tiền việt nam: Bài tập
- 10.3. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài: Bài giảng
- 10.3. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài: Bài tập
- 10.4. Luyện tập chung: Bài giảng
- 10.4. Luyện tập chung: Bài tập
-
11. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- 11.1. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000: Bài giảng
- 11.1. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000: Bài tập
- 11.2. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000: Bài giảng
- 11.2. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000: Bài tập
- 11.3. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000: Bài giảng
- 11.3. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000: Bài tập
- 11.4. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000: Bài giảng
- 11.4. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000: Bài tập
- 11.5. Luyện tập chung: Bài giảng
- 11.5. Luyện tập chung: Bài tập
-
12. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
- 12.1. Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu: Bài giảng
- 12.1. Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu: Bài tập
- 12.2. Biểu đồ tranh: Bài giảng
- 12.2. Biểu đồ tranh: Bài tập
- 12.3. Chắc chắn, có thể, không thể: Bài giảng
- 12.3. Chắc chắn, có thể, không thể: Bài tập
- 12.4. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu: Bài giảng
- 12.4. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu: Bài tập
-
ÔN TẬP CUỐI NĂM
- Ôn tập các số trong phạm vi 1000: Bài giảng
- Ôn tập các số trong phạm vi 1000: Bài tập
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100: Bài giảng
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100: Bài tập
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000: Bài giảng
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000: Bài tập
- Ôn tập phép nhân, phép chia: Bài giảng
- Ôn tập phép nhân, phép chia: Bài tập
- Ôn tập hình học: Bài giảng
- Ôn tập hình học: Bài tập
- Ôn tập đo lường: Bài giảng
- Ôn tập đo lường: Bài tập
- Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng: Bài giảng
- Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng: Bài tập
- Ôn tập chung: Bài giảng
- Ôn tập chung: Bài tập
Tác giả: Đội ngũ giáo viên của Vietjack
Nhà cung cấp: VietJack
Đối tượng phù hợp
Học sinh lớp 2 và phụ huynh muốn con em mình học tốt môn Toán.
Giáo viên dạy môn Toán lớp 2.
Lý do nên xem
Giúp học sinh nắm vững các kiến thức về số đếm, phép tính.
Phụ huynh và giáo viên có thể sử dụng để chỉ dạy cho con em.
Tóm tắt nội dung
Cuốn sách “Toán Lớp 2 - Kết nối tri thức” được biên soạn với 12 chương: ôn tập và bổ sung; phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20; làm quen với khối lượng, dung tích; phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100; làm quen với hình phẳng; ngày - giờ, giờ - phút, ngày - tháng; phép nhân, phép chia; làm quen với hình khối; đơn vị, chục, trăm, nghìn; độ dài và đơn vị đo độ dài. tiền việt nam; phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000; làm quen với yếu tố thống kê, xác suất. Nội dung của sách bao hàm nhiều kiến thức toán học từ số đếm, các phép tính cơ bản cho đến việc làm quen với đơn vị tiền tệ. Các bé sẽ nắm vững kiến thức thông qua các bài học thú vị và sáng tạo.
![User](/djc_comment/static/src/image/bình luận.png)