Toán lớp 1 - Cánh Diều
-
1. CÁC SỐ ĐẾN 10
- 1.1. Trên - dưới. Phải - trái, trước - sau. Ở giữa: Bài giảng
- 1.2. Hình vuông - hình tròn, hình tam giác - hình chữ nhật: Bài giảng
- 1.3. Các số 1, 2, 3: Bài giảng
- 1.4. Các số 4, 5, 6: Bài giảng
- 1.5. Các số 7, 8, 9: Bài giảng
- 1.6. Số 0: Bài giảng
- 1.7. Số 10: Bài giảng
- 1.8. Luyện tập trang 20: Bài giảng
- 1.9. Nhiều hơn - ít hơn - bằng nhau: Bài giảng
- 1.10. Lớn hơn, dấu >, Bé hơn, dấu <, Bằng nhau, dấu =: Bài giảng
- 1.11. Luyện tập: Bài giảng
- 1.12. Em ôn lại những gì đã học: Bài giảng
-
2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
- 2.1. Làm quen với phép cộng, dấu cộng: Bài giảng
- 2.2. Phép cộng trong phạm vi 6: Bài giảng
- 2.3. Luyện tập: Bài giảng
- 2.4. Phép cộng trong phạm vi 10: Bài giảng
- 2.5. Luyện tập: Bài giảng
- 2.6 Luyện tập: Bài giảng
- 2.7. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương: Bài giảng
- 2.8. Làm quen với phép trừ, dấu trừ: Bài giảng
- 2.9. Phép trừ trong phạm vi 6: Bài giảng
- 2.10. Luyện tập: Bài giảng
- 2.11. Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo): Bài giảng
- 2.12. Phép trừ trong phạm vi 10: Bài giảng
- 2.13. Luyện tập: Bài giảng
- 2.14. Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo): Bài giảng
- 2.15. Luyện tập: Bài giảng
- 2.16. Luyện tập: Bài giảng
- 2.17. Luyện tập chung: Bài giảng
- 2.18. Em ôn lại những gì đã học: Bài giảng
- 2.19. Em vui học toán: Bài giảng
-
3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
- 3.1. Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16: Bài giảng
- 3.2. Các số 17, 18, 19, 20: Bài giảng
- 3.3. Luyện tập: Bài giảng
- 3.4. Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90: Bài giảng
- 3.5. Các số có hai chữ số (Từ 21 đến 40): Bài giảng
- 3.6. Các số có hai chữ số (Từ 41 đến 70): Bài giảng
- 3.7 Các số có hai chữ số (Từ 71 đến 99): Bài giảng
- 3.8. Các số đến 100: Bài giảng
- 3.9. Chục và đơn vị: Bài giảng
- 3.10. Luyện tập: Bài giảng
- 3.11. So sánh các số trong phạm vi 100: Bài giảng
- 3.12. Luyện tập: Bài giảng
- 3.13. Dài hơn, ngắn hơn: Bài giảng
- 3.14. Đo độ dài: Bài giảng
- 3.15. Xăng-ti-mét: Bài giảng
- 3.16. Em ôn lại những gì đã học: Bài giảng
- 3.17. Em vui học toán: Bài giảng
-
4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
- 4.1. Phép cộng dạng 14+3: Bài giảng
- 4.2. Phép trừ dạng 17-2: Bài giảng
- 4.3. Luyện tập: Bài giảng
- 4.4. Cộng trừ các số tròn chục: Bài giảng
- 4.5. Phép cộng dạng 25+14: Bài giảng
- 4.6. Phép cộng dạng 25+4, 25+40: Bài giảng
- 4.7. Luyện tập: Bài giảng
- 4.8. Phép trừ dạng 39-15: Bài giảng
- 4.9. Phép trừ dạng 27-4; 63-40: Bài giảng
- 4.10. Luyện tập: Bài giảng
- 4.11. Luyện tập chung: Bài giảng
- 4.12. Các ngày trong tuần lễ: Bài giảng
- 4.13. Đồng hồ - thời gian: Bài giảng
- 4.14. Em ôn lại những gì đã học: Bài giảng
- 4.15. Em vui học toán: bài giảng
- ÔN TẬP CUỐI NĂM
Tác giả: Đội ngũ giáo viên của Vietjack
Nhà cung cấp: VietJack
Đối tượng phù hợp
Học sinh lớp 1, phụ huynh muốn con em mình học giỏi Toán.
Giáo viên dạy lớp 1.
Lý do nên xem
Biên soạn với các bài học thú vị, dễ học và có tính logic.
Giúp học sinh lớp 1 củng cố các kiến thức về Toán học.
Giúp giáo viên lớp 1 có thêm tài liệu để bổ sung vào giáo trình dạy Toán.
Tóm tắt nội dung
Cuốn sách “Toán Lớp 1 - Cánh diều” với 4 chương gồm: các số đến 10; phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; các số trong phạm vi 100; phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Các bé sẽ học cách đếm số nhuần nhuyễn kết hợp với những phương pháp tính toán cộng trừ đến phạm vi 100. Các bài học được phân bổ logic từ dễ đến khó để giúp các bé nhanh làm quen. Sau khi học xong chương 4 sẽ đến phần Ôn tập cuối năm với các kiến thức cô đọng nhằm hệ thống lại kiến thức Toán lớp 1 và đạt điểm cao trong các bài thi.