Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
-
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- 1.1. Ôn tập các số đến 100: Bài giảng
- 1.1. Ôn tập các số đến 100: Bài tập
- 1.2. Ước lượng: Bài giảng
- 1.2. Ước lượng: Bài tập
- 1.3. Số hạng – Tổng trang: Bài giảng
- 1.3. Số hạng – Tổng trang: Bài tập
- 1.4. Số bị trừ - Số trừ - Hiệu: Bài giảng
- 1.4. Số bị trừ - Số trừ - Hiệu: Bài tập
- 1.5. Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu: Bài giảng
- 1.5. Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu: Bài tập
- 1.6. Em làm được những gì?: Bài giảng
- 1.6. Em làm được những gì?: Bài tập
- 1.7. Điểm – Đoạn thẳng: Bài giảng
- 1.7. Điểm – Đoạn thẳng: Bài tập
- 1.8. Tia số - Số liền trước, Số liền sau: Bài giảng
- 1.8. Tia số - Số liền trước, Số liền sau: Bài tập
- 1.9. Đề-xi-mét: Bài giảng
- 1.9. Đề-xi-mét: Bài tập
- 1.10. Em làm được những gì?: Bài giảng
- 1.10. Em làm được những gì?: Bài tập
- 1.11. Thực hành và trải nghiệm: Tìm hiểu về chiều cao của cây ở trường em: Bài giảng
- 1.11. Thực hành và trải nghiệm: Tìm hiểu về chiều cao của cây ở trường em: Bài tập
-
2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20
- 2.1. Phép cộng có tổng bằng 10: Bài giảng
- 2.1. Phép cộng có tổng bằng 10: Bài tập
- 2.2. 9 cộng với một số: Bài giảng
- 2.2. 9 cộng với một số: Bài tập
- 2.3. 8 cộng với một số: Bài giảng
- 2.3. 8 cộng với một số: Bài tập
- 2.4. 7 cộng với một số, 6 cộng với một số: Bài giảng
- 2.4. 7 cộng với một số, 6 cộng với một số: Bài tập
- 2.5. Bảng cộng: Bài giảng
- 2.5. Bảng cộng: Bài tập
- 2.6. Đường thẳng – Đường cong: Bài giảng
- 2.6. Đường thẳng – Đường cong: Bài tập
- 2.7. Đường gấp khúc: Bài giảng
- 2.7. Đường gấp khúc: Bài tập
- 2.8. Ba điểm thẳng hàng: Bài giảng
- 2.8. Ba điểm thẳng hàng: Bài tập
- 2.9. Em làm được những gì?: Bài giảng
- 2.9. Em làm được những gì?: Bài tập
- 2.10. Phép trừ có hiệu bằng 10: Bài giảng
- 2.10. Phép trừ có hiệu bằng 10: Bài tập
- 2.11. 11 trừ đi một số: Bài giảng
- 2.11. 11 trừ đi một số: Bài tập
- 2.12. 12 trừ đi một số: Bài giảng
- 2.12. 12 trừ đi một số: Bài tập
- 2.13. 13 trừ đi một số: Bài giảng
- 2.13. 13 trừ đi một số: Bài tập
- 2.14. 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số: Bài giảng
- 2.14. 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số: Bài tập
- 2.15. Bảng trừ: Bài giảng
- 2.15. Bảng trừ: Bài tập
- 2.16. Em giải bài toán: Bài giảng
- 2.16. Em giải bài toán: Bài tập
- 2.17. Bài toán nhiều hơn: Bài giảng
- 2.17. Bài toán nhiều hơn: Bài tập
- 2.18. Bài toán ít hơn: Bài giảng
- 2.18. Bài toán ít hơn: Bài tập
- 2.19. Đựng nhiều nước, đựng ít nước: Bài giảng
- 2.19. Đựng nhiều nước, đựng ít nước: Bài tập
- 2.20. Lít: Bài giảng
- 2.20. Lít: Bài tập
- 2.21. Em làm được những gì?: Bài giảng
-
3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
- 3.1. Phép cộng có tổng là số tròn chục: Bài giảng
- 3.1. Phép cộng có tổng là số tròn chục: Bài tập
- 3.2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100: Bài giảng
- 3.2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100: Bài tập
- 3.3. Em làm được những gì?: Bài giảng
- 3.3. Em làm được những gì?: Bài tập
- 3.4. Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục: Bài giảng
- 3.4. Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục: Bài tập
- 3.5. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100: Bài giảng
- 3.5. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100: Bài tập
- 3.6. Em làm được những gì?: Bài giảng
- 3.6. Em làm được những gì?: Bài tập
- 3.7. Thu thập, phân loại, kiểm đếm: Bài giảng
- 3.7. Thu thập, phân loại, kiểm đếm: Bài tập
- 3.8. Biểu đồ tranh: Bài giảng
- 3.8. Biểu đồ tranh: Bài tập
- 3.9. Có thể, chắc chắn, không thể: Bài giảng
- 3.9. Có thể, chắc chắn, không thể: Bài tập
- 3.10. Ngày, giờ: Bài giảng
- 3.10. Ngày, giờ: Bài tập
- 3.11. Ngày, tháng: Bài giảng
- 3.11. Ngày, tháng: Bài tập
- 3.12. Em làm được những gì?: Bài giảng
- 3.12. Em làm được những gì?: Bài tập
- ÔN TẬP HỌC KÌ I
-
4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- 4.1. Tổng các số hạng bằng nhau: Bài giảng
- 4.1. Tổng các số hạng bằng nhau: Bài tập
- 4.2. Phép nhân: Bài giảng
- 4.2. Phép nhân: Bài tập
- 4.3. Thừa số, tích: Bài giảng
- 4.3. Thừa số, tích: Bài tập
- 4.4. Bảng nhân 2: Bài giảng
- 4.4. Bảng nhân 2: Bài tập
- 4.5. Bảng nhân 5: Bài giảng
- 4.5. Bảng nhân 5: Bài tập
- 4.6. Phép chia: Bài giảng
- 4.6. Phép chia: Bài tập
- 4.7. Số bị chia – số chia – thương: Bài giảng
- 4.7. Số bị chia – số chia – thương: Bài tập
- 4.8. Bảng chia 2: Bài giảng
- 4.8. Bảng chia 2: Bài tập
- 4.9. Bảng chia 5: Bài giảng
- 4.9. Bảng chia 5: Bài tập
- 4.10. Giờ, phút, xem đồng hồ: Bài giảng
- 4.10. Giờ, phút, xem đồng hồ: Bài tập
- 4.11. Em làm được những gì?: Bài giảng
- 4.11. Em làm được những gì?: Bài tập
-
5. CÁC SỐ ĐẾN 1000
- 5.1. Đơn vị, chục, trăm, nghìn: Bài giảng
- 5.1. Đơn vị, chục, trăm, nghìn: Bài tập
- 5.2. Các số từ 101 đến 110: Bài giảng
- 5.2. Các số từ 101 đến 110: Bài tập
- 5.3. Các số từ 111 đến 200: Bài giảng
- 5.3. Các số từ 111 đến 200: Bài tập
- 5.4. Các số có ba chữ số: Bài giảng
- 5.5. Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị: Bài giảng
- 5.6. So sánh các số có ba chữ số: Bài giảng
- 5.7. Em làm được những gì?: Bài giảng
- 5.8. Mét: Bài giảng
- 5.9. Ki-lô-mét: Bài giảng
- 5.10. Khối trụ - khối cầu: Bài giảng
- 5.11. Hình tứ giác: Bài giảng
- 5.12. Xếp hình, gấp hình: Bài giảng
- 5.13. Em làm được những gì?: Bài giảng
-
6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
- 6.1. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000: Bài giảng
- 6.2. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000: Bài giảng
- 6.3. Nặng hơn, nhẹ hơn: Bài giảng
- 6.4. Ki-lô-gam: Bài giảng
- 6.5. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000: Bài giảng
- 6.6. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000: Bài giảng
- 6.7. Tiền Việt Nam: Bài giảng
- 6.8. Em làm được những gì?: Bài giảng
- ÔN TẬP CUỐI NĂM
Tác giả: Đội ngũ giáo viên của Vietjack
Nhà cung cấp: VietJack
Đối tượng phù hợp
Học sinh đang học lớp 2 và phụ huynh muốn con em mình giỏi Toán.
Giáo viên dạy Toán lớp 2.
Lý do nên xem
Xây dựng và bổ sung kiến thức Toán học cho bé với các bài học thông minh.
Hỗ trợ giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu để giảng dạy cho bé.
Tóm tắt nội dung
Cuốn sách “Toán Lớp 2 - Chân trời sáng tạo” được biên soạn với 6 chương gồm: ôn tập và bổ sung; phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20; phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100; phép nhân, phép chia; các số đến 1000; phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Các bài học được sắp xếp hợp lý với độ khó tăng dần. Phương pháp dạy học trong sách mới lạ, hiệu quả giúp bé tiếp thu kiến thức Toán học dễ dàng.