Chế độ bình thường
1278
lượt xem
-
- Chữ A
- Chữ Ă
- Chữ Â
- Chữ B
- Chữ C
- Chữ D
- Chữ Đ
- Chữ E
- Chữ Ê
- Chữ G
- Chữ H
- Chữ I
- Chữ K
- Chữ L
- Chữ M
- Chữ N
- Chữ O
- Chữ Ô
- Chữ Ơ
- Chữ P
- Chữ Q
- Chữ R
- Chữ S
- Chữ T
- Chữ U
- Chữ Ư
- Chữ V
- Chữ X
- Chữ Y
- Ôn tập bảng chữ cái tiếng Việt
- Chữ GH
- Chữ CH
- Chữ GI
- Chữ KH
- Chữ NG
- Chữ NGH
- Chữ PH
- Chữ TR
- Chữ NH
- Chữ TH
- Chữ QU
- Ôn tập phụ âm trong bảng cái tiếng Việt
- Vần ua, ưa, oi, ai
- Vần ôi, ui, uôi, ươi
- Vần ay, ây, eo, ao
- Vần au, âu, iu, êu
- Vần iêu, yêu, ưu, ươu
- Vần on, an, en, ên
- Vần iên, yên, uôn, ươn
- Vần ong, ăng, ung, ang
- Vần eng, iêng, uông, ương
- Vần anh, inh, ênh
- Vần om, am, em, im
- Vần iêm, yêm, uôm, ươm
- Vần at, ot, et, ut
- Vần it, iêt, uôt, ươt
- Vần ăc, âc, uc, ưc
- Vần ôc, uôc, iêc, ươc
- Vần ach, êch, ich
- Vần op, ap, ăp, âp
- Vần ôp, ơp, ep, êp
- Vần ip, up, iêp, ươp
- Vần oa, oe, oai, oay
- Vần oan, oăn, oang, oăng
- Vần oanh, oach, oat, oăt
- Vần uê, uy, ươ, uya
- Vần uân, uyên, uât, uyêt
- Vần uynh, oac, uych, uêch